Hiện băng tải SRC đã được sử dụng tại nhiều ngành khác nhau: ngành khai thác than, khai thác đá, ngành sản xuất xi măng, mía đường, chè, may mặc, ...
Sản xuất theo tiêu chuẩn: ISO 251 : 1987 (E), ISO 283 : 1990 (E); JIS K6322 : 1998 trên hệ thống thiết bị nhập ngoại đồng bộ.
- Cao su bề mặt có đủ khả năng chịu mài mòn, va đập, nhiệt độ và môi trường hoá chất.
- Cốt chịu lực: bằng bạt tổng hợp EP, NN nhập ngoại.
Quy cách sản phẩm: (Băng tải thẳng và băng tải nối tròn)
Khổ rộng: từ 300mm đến 1500mm.
Chiều dày: từ 3mm đén 30mm.
Số lớp cốt chịu lực: từ 1 lớp đến 12 lớp.
Chiều dài: 100m/cuộn hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
Tải trọng: Theo yêu cầu của khách hàng.
- Cao su bề mặt có đủ khả năng chịu mài mòn, va đập, nhiệt độ và môi trường hoá chất.
- Cốt chịu lực: bằng bạt tổng hợp EP, NN nhập ngoại.
Quy cách sản phẩm: (Băng tải thẳng và băng tải nối tròn)
Khổ rộng: từ 300mm đến 1500mm.
Chiều dày: từ 3mm đén 30mm.
Số lớp cốt chịu lực: từ 1 lớp đến 12 lớp.
Chiều dài: 100m/cuộn hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
Tải trọng: Theo yêu cầu của khách hàng.
Thông số kỹ thuật băng tải SRC "EP":
Quy cách
|
Bề dày
|
Bề dày
lớp cán tráng |
Cường lực
kéo đứt |
Độ chịu tải
cho phép | ||||
mm
|
inch
|
mm
|
inch
|
Kn/m-lớp
|
1b/in-lớp
|
Kn/m-lớp
|
1b/in-lớp
| |
EP - 100
|
0.40
|
0.016
|
1.00
|
0.039
|
100
|
571
|
10.0
|
57
|
EP - 125
|
0.50
|
0.020
|
1.10
|
0.043
|
125
|
714
|
12.5
|
71
|
EP - 135
|
0.55
|
0.022
|
1.15
|
0.045
|
135
|
758
|
13.5
|
76
|
EP - 160
|
0.60
|
0.024
|
1.20
|
0.047
|
160
|
914
|
16.0
|
91
|
EP - 200
|
0.70
|
0.028
|
1.30
|
0.051
|
200
|
1142
|
20.0
|
114
|
EP - 250
|
0.85
|
0.033
|
1.45
|
0.057
|
250
|
1428
|
25.0
|
143
|
EP - 300
|
1.00
|
0.039
|
1.70
|
0.067
|
315
|
1770
|
31.5
|
177
|
EP - 350
|
1.15
|
0.045
|
1.85
|
0.073
|
350
|
2002
|
35.0
|
200
|
EP - 400
|
1.30
|
0.051
|
2.00
|
0.079
|
400
|
2288
|
40.0
|
228
|
Thông số kỹ thuật băng tải SRC "NN":
Quy cách
|
Bề dày
|
Bề dày
lớp cán tráng |
Cường lực
kéo đứt |
Độ chịu tải
cho phép | ||||
mm
|
inch
|
mm
|
inch
|
Kn/m-lớp
|
1b/in-lớp
|
Kn/m-lớp
|
1b/in-lớp
| |
EP - 150
|
0.60
|
0.030
|
1.20
|
0.047
|
160
|
899
|
16.0
|
90
|
EP - 200
|
0.70
|
0.077
|
1.30
|
0.051
|
200
|
1124
|
20.0
|
112
|
EP - 250
|
0.85
|
0.041
|
1.45
|
0.057
|
250
|
1404
|
25.0
|
140
|
EP - 300
|
1.00
|
0.045
|
1.70
|
0.067
|
300
|
1685
|
30.0
|
169
|
EP - 350
|
1.15
|
0.050
|
1.85
|
0.073
|
350
|
1966
|
35.0
|
197
|
EP - 400
|
1.30
|
0.061
|
2.00
|
0.079
|
400
|
2247
|
40.0
|
225
|
0 nhận xét:
Đăng nhận xét