Thứ Ba, 30 tháng 12, 2014

Băng tải cao su

Hiện băng tải SRC đã được sử dụng tại nhiều ngành khác nhau: ngành khai thác than, khai thác đá, ngành sản xuất xi măng, mía đường, chè, may mặc, ...
Sản xuất theo tiêu chuẩn: ISO 251 : 1987 (E), ISO 283 : 1990 (E); JIS K6322 : 1998 trên hệ thống thiết bị nhập ngoại đồng bộ.
            -  Cao su bề mặt có đủ khả năng chịu mài mòn, va đập, nhiệt độ và môi trường hoá chất.
            -  Cốt chịu lực: bằng bạt tổng hợp EP, NN nhập ngoại.
            Quy cách sản phẩm: (Băng tải thẳng và băng tải nối tròn)
            Khổ rộng:                    từ 300mm đến 1500mm.
            Chiều dày:                  từ 3mm đén 30mm.
            Số lớp cốt chịu lực:   từ 1 lớp đến 12 lớp.
            Chiều dài:                    100m/cuộn hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
            Tải trọng:                     Theo yêu cầu của khách hàng. 

Thông số kỹ thuật băng tải SRC "EP": 
Quy cách
Bề dày
Bề dày
lớp cán tráng
Cường lực
kéo đứt
Độ chịu tải
cho phép
mm
inch
mm
inch
Kn/m-lớp
1b/in-lớp
Kn/m-lớp
1b/in-lớp
EP - 100
0.40
0.016
1.00
0.039
100
571
10.0
57
EP - 125
0.50
0.020
1.10
0.043
125
714
12.5
71
EP - 135
0.55
0.022
1.15
0.045
135
758
13.5
76
EP - 160
0.60
0.024
1.20
0.047
160
914
16.0
91
EP - 200
0.70
0.028
1.30
0.051
200
1142
20.0
114
EP - 250
0.85
0.033
1.45
0.057
250
1428
25.0
143
EP - 300
1.00
0.039
1.70
0.067
315
1770
31.5
177
EP - 350
1.15
0.045
1.85
0.073
350
2002
35.0
200
EP - 400
1.30
0.051
2.00
0.079
400
2288
40.0
228

Thông số kỹ thuật băng tải SRC "NN":
 
Quy cách
Bề dày
Bề dày
lớp cán tráng
Cường lực
kéo đứt
Độ chịu tải
 cho phép
mm
inch
mm
inch
Kn/m-lớp
1b/in-lớp
Kn/m-lớp
1b/in-lớp
EP - 150
0.60
0.030
1.20
0.047
160
899
16.0
90
EP - 200
0.70
0.077
1.30
0.051
200
1124
20.0
112
EP - 250
0.85
0.041
1.45
0.057
250
1404
25.0
140
EP - 300
1.00
0.045
1.70
0.067
300
1685
30.0
169
EP - 350
1.15
0.050
1.85
0.073
350
1966
35.0
197
EP - 400
1.30
0.061
2.00
0.079
400
2247
40.0
225


0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Powered by Blogger